Văn phòng Diện Chẩn Sống Khỏe_ Khu nhà 102 Ngõ 95 Chùa Bộc-Đống Đa-Hà Nội _ ĐT : 0906143408

Hướng dẫn lý thuyết và thực hành cơ bản miễn phí cho những quí vị thực sự yêu thích Diện Chẩn . Hãy gọi cho chúng tôi để biết lịch .

Tư vấn sức khỏe , chẩn bệnh đưa ra phác đồ miễn phí.

Chủ Nhật, 24 tháng 1, 2016

Nhiều tỉnh phía Bắc đã xuống nhiệt độ âm

Do ảnh hưởng của không khí lạnh có cường độ mạnh nên ngày hôm nay (24/01) ở các tỉnh Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ tiếp tục xảy ra rét đậm, rét hại diện rộng.  Dự đoán sẽ kéo dài đến ngày 27/1, vùng núi có khả năng cao xảy ra băng giá và mưa tuyết.

nhieu tinh phia bac da xuong nhiet do am
Băng tuyết gây thiệt hại lớn cho nông nghiệp ở nhiều tỉnh.
Không khí lạnh cũng đã ảnh hưởng đến hầu khắp các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ gây mưa nhiều nơi trên khu vực các tỉnh ven biển miền Trung.
Ở vịnh Bắc Bộ đã có gió Đông Bắc mạnh cấp 7 - 8, giật cấp 9 - 10; biển động mạnh. Vùng biển ngoài khơi các tỉnh Trung Bộ đã có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, giật cấp 7 - 8; biển động.
Dự báo, ngày hôm nay không khí lạnh tiếp tục ảnh hưởng đến các nơi khác ở ven biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Do ảnh hưởng của không khí lạnh kết hợp với dòng xiết gió Tây trên cao nên ở phía Tây Bắc Bộ ngày hôm nay còn có mưa, mưa rào.
Các tỉnh ven biển Trung Bộ có mưa, có nơi mưa vừa, mưa to. Gió Đông Bắc trong đất liền mạnh cấp 3-4, vùng ven biển cấp 5, có lúc cấp 6, giật cấp 7. Ở vịnh Bắc Bộ, vùng biển ngoài khơi các tỉnh Trung Bộ và Nam Bộ, toàn bộ khu vực biển Đông (bao gồm cả 2 vùng biển quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa) duy trì gió đông bắc mạnh cấp 6-8, giật cấp 9-10; biển động mạnh. Sóng biển cao 3-5m.
Nhiệt độ lúc 06 giờ ở các tỉnh Bắc Bộ
STT
Tên tỉnh
Trạm đo
Nhiệt độ (oC)
1
ĐIỆN BIÊN
Pha Đin
1.8
2
Điện Biên
8.4
3
SƠN LA
Sơn La
3.2
4
Mộc Châu
0.6
5
HÒA BÌNH
Hòa Bình
8.4
6
LÀO CAI
Lào Cai
8.4
7
Sa Pa
-2.0
8
YÊN BÁI
Yên Bái
6.6
9
HÀ GIANG
Đồng Văn
-0.2
10
Hà Giang
8.3
11
TUYÊN QUANG
Tuyên Quang
6.7
12
PHÚ THỌ
Việt Trì
6.4
13
Tam Đảo
-0.4
14
VĨNH PHÚC
Vĩnh Yên
6.6
15
BẮC CẠN
Bắc Cạn
5.2
16
THÁI NGUYÊN
Thái Nguyên
6.4
17
CAO BẰNG
Bảo Lạc
5.1
18
Trùng Khánh
0.8
19
Cao Bằng
3.6
20
LẠNG SƠN
Lạng Sơn
3.4
21
Mẫu Sơn
-4.0
22
QUẢNG NINH
Bãi Cháy
6.2
23
BẮC GIANG
Bắc Giang
5.6
24
BẮC NINH
Bắc Ninh
5.9
25
HẢI PHÒNG
Phủ Liễn
5.4
26
HÀ NỘI
Hà Đông
6.5
27
HẢI DƯƠNG
Hải Dương
6.2
28
HƯNG YÊN
Hưng Yên
6.3
29
NAM ĐỊNH
Nam Định
6.4
30
HÀ NAM
Hà Nam
6.8
31
NINH BÌNH
Ninh Bình
6.6
32
THÁI BÌNH
Thái Bình
7.0
33
THANH HÓA
Hồi Xuân
7.5
34
Thanh Hóa
7.6
35
NGHỆ AN
Vinh
7.0
36
HÀ TĨNH
Hà Tĩnh
8.3
















































































1 nhận xét: